Thời Gian Bay Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh

Thời gian bay từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh là bao lâu?

Thông tin chuyến bay
Khởi hành
Đến
Lịch trình hàng tuần
  1. CA720

    11:25

    BUD

    9.1h

    Bay thẳng

    03:30

    PEK

    S--WT-S
  2. CA903

    20:20

    PEK

    5.3h

    Bay thẳng

    00:40

    SGN

    -M-WTFS
  3. CA436

    12:00

    BUD

    10.4h

    Bay thẳng

    05:25

    CKG

    --T----
  4. CA4347

    10:40

    CKG

    2.2h

    Bay thẳng

    12:50

    CAN

    SMTWTFS
  5. 9C7347

    16:15

    CAN

    2.7h

    Bay thẳng

    17:55

    SGN

    SMTWTFS
  6. CA720

    11:25

    BUD

    9.1h

    Bay thẳng

    03:30

    PEK

    S--WT-S
  7. CA1351

    08:00

    PEK

    3.4h

    Bay thẳng

    11:25

    CAN

    SMTWTFS
  8. 9C7347

    16:15

    CAN

    2.7h

    Bay thẳng

    17:55

    SGN

    SMTWTFS
  9. FM892

    19:00

    BUD

    10.0h

    Bay thẳng

    11:00

    XIY

    -----F-
  10. MU2311

    19:10

    XIY

    2.8h

    Bay thẳng

    21:55

    CAN

    SMTWTFS
  11. VJ3909

    03:00

    CAN

    2.7h

    Bay thẳng

    04:40

    SGN

    SMTWTFS
  12. CA436

    12:00

    BUD

    10.4h

    Bay thẳng

    05:25

    CKG

    --T----
  13. CA4137

    09:05

    CKG

    2.4h

    Bay thẳng

    11:30

    PEK

    SMTWTFS
  14. CA903

    20:20

    PEK

    5.3h

    Bay thẳng

    00:40

    SGN

    -M-WTFS
  15. CA436

    12:00

    BUD

    10.4h

    Bay thẳng

    05:25

    CKG

    --T----
  16. CA1438

    16:15

    CKG

    2.5h

    Bay thẳng

    18:45

    PEK

    SMTWTFS
  17. CA903

    20:20

    PEK

    5.3h

    Bay thẳng

    00:40

    SGN

    -M-WTFS
  18. CA436

    12:00

    BUD

    10.4h

    Bay thẳng

    05:25

    CKG

    --T----
  19. CA1430

    13:15

    CKG

    2.5h

    Bay thẳng

    15:45

    PEK

    SMTWTFS
  20. CA903

    20:20

    PEK

    5.3h

    Bay thẳng

    00:40

    SGN

    -M-WTFS
  21. CA720

    11:25

    BUD

    9.1h

    Bay thẳng

    03:30

    PEK

    S--WT-S
  22. CA741

    08:50

    PEK

    4.2h

    Bay thẳng

    12:00

    HAN

    SMTWTFS
  23. VJ171

    23:25

    HAN

    2.2h

    Bay thẳng

    01:35

    SGN

    SMT-TFS
  24. W62429

    05:30

    BUD

    2.3h

    Bay thẳng

    08:45

    IST

    SMTWTFS
  25. D7605

    17:20

    SAW

    10.3h

    Bay thẳng

    08:40

    KUL

    SMTWTFS
  26. AK524

    18:45

    KUL

    2.0h

    Bay thẳng

    19:45

    SGN

    SMTWTFS
  27. FM870

    11:30

    BUD

    11.1h

    Bay thẳng

    05:35

    PVG

    SMTWTFS
  28. MU5301

    10:30

    SHA

    2.2h

    Bay thẳng

    12:40

    CAN

    SMTWTFS
  29. VJ3909

    03:00

    CAN

    2.7h

    Bay thẳng

    04:40

    SGN

    SMTWTFS
  30. CA720

    11:25

    BUD

    9.1h

    Bay thẳng

    03:30

    PEK

    S--WT-S
  31. CA1531

    10:30

    PEK

    2.3h

    Bay thẳng

    12:45

    SHA

    SMTWTFS
  32. VJ3901

    02:50

    PVG

    4.4h

    Bay thẳng

    06:15

    SGN

    SMTWTFS
  33. FR8303

    07:30

    BUD

    2.1h

    Bay thẳng

    10:35

    ATH

    S-TWTF-
  34. TR051

    09:55

    ATH

    11.3h

    Bay thẳng

    02:10

    SIN

    S---T--
  35. TR352

    13:20

    SIN

    2.3h

    Bay thẳng

    14:35

    SGN

    SMTWTFS
  36. FM892

    19:00

    BUD

    10.0h

    Bay thẳng

    11:00

    XIY

    -----F-
  37. MU2311

    19:10

    XIY

    2.8h

    Bay thẳng

    21:55

    CAN

    SMTWTFS
  38. 9C7347

    16:15

    CAN

    2.7h

    Bay thẳng

    17:55

    SGN

    SMTWTFS
  39. VF110

    14:35

    BUD

    2.1h

    Bay thẳng

    18:40

    SAW

    ---WT-S
  40. D7605

    17:20

    SAW

    10.3h

    Bay thẳng

    08:40

    KUL

    SMTWTFS
  41. AK524

    18:45

    KUL

    2.0h

    Bay thẳng

    19:45

    SGN

    SMTWTFS
  42. PC332

    13:45

    BUD

    2.0h

    Bay thẳng

    16:45

    SAW

    SMTWTFS
  43. D7605

    17:20

    SAW

    10.3h

    Bay thẳng

    08:40

    KUL

    SMTWTFS
  44. AK524

    18:45

    KUL

    2.0h

    Bay thẳng

    19:45

    SGN

    SMTWTFS
  45. FR1243

    12:05

    BUD

    2.0h

    Bay thẳng

    15:05

    ATH

    SMTWTFS
  46. TR051

    09:55

    ATH

    11.3h

    Bay thẳng

    02:10

    SIN

    S---T--
  47. TR352

    13:20

    SIN

    2.3h

    Bay thẳng

    14:35

    SGN

    SMTWTFS
Ẩn bớt

Thông Tin Thời Gian Bay Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh và Lịch Bay

Cheapest Flight PriceSAR 1.457

Tìm Chuyến Bay Giá Rẻ Có Thời Gian Bay Tốt Nhất Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh

  • Một chiều
  • Khứ hồi

Giá bị gạch bỏ được tính theo giá trung bình của đường bay tương ứng trên Trip.com.

Vé máy bay đi TP. Hồ Chí Minh

Thời Gian Bay Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh theo Hãng Hàng Không Hàng Đầu

Emirates
10.0

Câu hỏi thường gặp về Thời Gian Bay Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh

  • Hãng hàng không nào có chuyến bay thẳng từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh?

    Hiện tại, bạn có thể bay thẳng từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh với các hãng hàng không sau: China Southern Airlines Các hãng hàng không được chọn dựa trên dữ liệu lịch sử được thu thập từ các lượt đặt vé máy bay mà người dùng đã thực hiện trên Trip.com trong 90 ngày qua.
  • Thời điểm nào là tốt nhất để đặt vé máy bay từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh?

    Theo kết quả phân tích dữ liệu từ tất cả các hãng hàng không trên lịch bay của Trip.com, có vẻ như thời điểm tốt nhất để đặt vé máy bay từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh là khoảng 40 ngày (6 tuần) trước khi đi, và thời điểm lý tưởng để bay thường là vào thứ Ba, thứ Tư và thứ Bảy. Thứ Ba thường là ngày có vé rẻ nhất cho chuyến bay đi, còn thứ Bảy là ngày bay về có giá tốt nhất.
  • Vé máy bay từ Budapest (BUD) đi TP. Hồ Chí Minh (SGN) rẻ nhất khi nào?

    Đối với chặng Budapest đi TP. Hồ Chí Minh, tháng có vé máy bay rẻ nhất là tháng 10, khi nhu cầu du lịch thấp hơn.
  • Để bay từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh, ngày nào sắp tới là rẻ nhất?

    Chúng tôi đã rà soát kỹ số liệu trên lịch bay tháng 11 và nhận thấy hiện tại, giá vé máy bay từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh rẻ nhất vào ngày ngày 24 tháng 11 năm 2025 khi bay cùng Air China, với giá vé từ SAR 1.022.
  • Tôi có thể bay đến những sân bay nào tại TP. Hồ Chí Minh khi bay từ Budapest?

    Bạn có thể hạ cánh tại bất kỳ trung tâm trung chuyển nào sau đây ở TP. Hồ Chí Minh, trong đó Sân bay quốc tế Liszt Ferenc đi Cảng hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất (BUD-SGN) đến nay vẫn là lựa chọn phổ biến nhất cho đường bay này: Cảng hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất (SGN).
  • Budapest và TP. Hồ Chí Minh có chênh lệch múi giờ không?

    Chênh lệch múi giờ giữa TP. Hồ Chí Minh và Budapest là 6h.
  • Làm cách nào để đổi hoặc hủy vé từ Budapest đi TP. Hồ Chí Minh?

    Chỉ có thể đổi hoặc hủy vé nếu được phép theo chính sách của hãng hàng không. Để gửi yêu cầu đổi hoặc hủy vé, vui lòng truy cập trang đặt vé máy bay, chọn tùy chọn đổi hoặc hủy đặt vé, chọn hành khách và chặng liên quan rồi gửi yêu cầu. Xin lưu ý, bạn có thể mất thêm phí theo chính sách vé của hãng hàng không. Tuy nhiên, nếu chuyến bay bị đổi lịch và bạn muốn đổi hoặc hủy vé, bạn có thể gửi yêu cầu hủy vé không tự nguyện. Để biết thêm chi tiết về chính sách đổi và hủy, vui lòng tham khảo trang chăm sóc khách hàng.
>>
Thời Gian Bay Từ Budapest đến TP. Hồ Chí Minh