;

Mangrove Ecological Reserve đánh giá

4.6 /5138 đánh giá
https://ak-d.tripcdn.com/images/Z80t0w000000kdq4dC02F.jpg
乖小咪
avataravataravataravataravatar
5/5
Nội dung gốc
Đến Lankawi du lịch thì phải ghé thăm khu vực tự sinh thái rừng ngập rừng rừng rừng rừng nông ở đây. Khu vực của toàn bộ khu bảo tồn rất rộng, sông dọc nhau, mọ Ở trong rừng cỏ rồng rất nhiều động vật nhỏ dễ thương ở đây có nhiều loài khỉ, mọi người chắc chắn sẽ thấy rất dễ thương khi đi tham quan.

Mangrove Ecological Reserve

Đăng ngày: 10 Thg3, 2020
Xem Thêm Đánh Giá
Một vài đánh giá được dịch bởi Google Dịch.
  • 欢乐随喜
    5/5Nổi trội
    Nội dung gốc

    Khó tưởng tượng, giữa biển và đất, thực sự sẽ đi dạo trong một "nơi thiên đường". Khi thủy triều, các tổ cổ bắt đầu hít thở, cua đỏ và xám xảy vào đất, cá chơi dưới nước sông; Khi thủy lặng, nước biển được những những hạt cây rất nồng nặc, những gấu cây xanh xanh sương lẫn lượn, thỉnh thoảng một vài con chim trắng trượt qua.

    1
    Đăng ngày: 22 Thg12, 2022
  • zhangfeifei
    5/5Nổi trội
    Nội dung gốc

    Rừng cừu là một trong những hệ thống sinh thái đất ngập nước rất quan trọng nhất. Làm môi trường sinh vật lân cận và sinh hoạt, cũng là hệ thống sinh thái đa dạng nhất. Rừng cừu vẫn là sân chơi cho trẻ em cá, tôm, cua, trong rừng trồng nhỏ gió và sóng, ít chiến đấu tr

    1
    Đăng ngày: 21 Thg12, 2022
  • 大海家的女汉子
    5/5Nổi trội
    Nội dung gốc

    Các tấm cao và thấp không tương xứng, cao nhất có thể đến 5m. Có lá xanh sơ, sáng sủa. Giống như sen, ra sùn không bị ốm. Khi thủy lên bị nước biển và đôi khi chỉ nhìn ra những gấu cây xanh. Thủy rút lui ra là một rừng sống sống.

    0
    Đăng ngày: 20 Thg12, 2022
  • Capt.Dell_A380
    3/5Cũng được
    Nội dung gốc

    Rừng rừng được xác định là cây cối, cây cỏ, tây và tây, tăng lớn trong khu vực giữa sông lụt của môi trường biển và từ các khu vực thành phố và phân tây trên thế giới. Rừng rừng cũng có thể bao gồm các tương tác Cộng đồng rừng, và các yếu tố tố sinh thái tạo ra hệ thống sinh thái rừng. Ví dụ, từ 'rừng rừng' có thể được sử dụng là một từ từ, như ' cây rừng' hoặc 'thú rừng'.

    0
    Đăng ngày: 19 Thg3, 2021
  • 队长 大使馆
    3/5Cũng được
    Nội dung gốc

    Rừng rừng rừng Langkawi, còn được gọi là Kilim Karst Geoforest Park Langkawi, là điều đáng lưu ý cho những nông rừng rừng.

    0
    Đăng ngày: 28 Thg3, 2021
  • Aunty Mami
    3/5Cũng được
    Nội dung gốc

    Các con đường đi qua rừng rừng rừng rừng rừng rừng rất nông với tầm nhìn tuyệt đẹp và rất nhiều động vật sinh dân tộc.

    0
    Đăng ngày: 5 Thg5, 2021
  • TonyKL
    5/5Nổi trội
    Nội dung gốc

    Tour rừng rất tốt. Bạn có thể cho cá từ thuyền và gần gũi với động vật hoang dã địa phương. Các chú sẽ bơi lên thuyền và lên tàu cho bạn ăn. Những con chim là điểm nhấn, đặc biệt là Sea Eagles. Hang Bat cũng đáng giá RM2 tiền vào.

    0
    Đăng ngày: 27 Thg12, 2018
  • 汪汪
    5/5Nổi trội
    Nội dung gốc

    Bat cave. Fishing grounds. The land is full of original ecology. Many monkeys. It's open. It's too wonderful to wear feels in the wind. The scenery is pleasant. I went by myself. You can bargain at the door. Never let those people take you with you in the store. Four of us chartered the ship. Two hours 200 horse money

    36
    Đăng ngày: 13 Thg5, 2016
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 28